--

bóng vía

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bóng vía

+  

  • Heart, spirit
    • cứng bóng vía, không hề sợ
      iron-hearted, he is not afraid at all
    • người yếu bóng vía
      a weak-hearted person
  • như bóng dáng
    • đi biệt tăm không thấy bóng vía đâu
      gone without one's silhouette to be seen anywhere, gone without leaving a single trace anywhere
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bóng vía"
Lượt xem: 569